Southern Cross University (SCU) là một trong những trường đại học công lập uy tín hàng đầu tại Úc và được thành lập vào năm 1994. Tuy chỉ mới hoạt động được gần 20 năm nhưng trường đã thu hút được gần 15,000 sinh viên đến từ 60 quốc gia khác nhau trên thế giới mỗi năm.
Được đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất, du học Úc tại SCU sẽ là cơ hội học tập tuyệt vời cho mỗi sinh viên du học.

1. Thông tin cơ bản về đại học Southern Cross
- Tên tiếng Anh: Southern Cross University
- Tên tiếng Việt: Đại học Southern Cross
- Loại hình: Công lập
- Xếp hạng: xếp hạng 39 trong số các trường Đại học tốt nhất nước Úc (theo University Reviews Australia)
- Số lượng nhân viên: 879
- Số lượng sinh viên: ~ 15,000 (trong đó có hơn 2000 sinh viên quốc tế)
- Campus: 5 cơ sở tại Lismore, Gold Coast, Coffs Harbour, Sydney & Melbourne.
- Website: http://scu.edu.au/
Đại học Southern Cross có 5 cơ sở đào tạo khác nhau tại Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour, Sydney và Melbourne.
Southern Cross đã xây dựng trường chuyên về Quản trị Du lịch – Khách sạn mang tên Hotel School Sydney và Hotel School Melbourne. Chương trình học đào tạo của trường được liên kết bởi Southern Cross và tổ chức Mulpha Australia; được giảng dạy với hệ thống cơ sở vật chất chuyên biệt – xây dựng riêng cho chuyên ngành Du lịch – Khách sạn, giúp sinh viên có cơ hội thực hành và học hỏi kinh nghiệm tốt nhất.

2. Thành tích của đại học Southern Cross
- Top 400 trường Đại học tốt nhất thế giới (theo Times Higher Education World University Rankings 2015 – 2016)
- Xết hạng nhất về chất lượng hỗ trợ sinh viên quốc tế tại Úc (theo International Student Barometer 2015)
- Xếp hạng 2 về kinh nghiệm và chất lượng giảng dạy
- Nhận sự đánh giá cao nhất trong việc nghiên cứu theo báo cáo “Nghiên cứu Xuất Sắc tại Úc” (Excellent in Research for Australia national report)
>>Ngành học an sinh xã hội tại đại học Southern Cross
3. Đặc điểm nổi bật của đại học Southern Cross
- Học sinh tại Úc cũng như học sinh quốc tế đã lựa chọn Southern Cross bởi những đặc điểm nổi bật sau:
- Nhiều cơ sở (campus) với những vị trí thuận lợi tại các thành phố lớn của Úc – giúp sinh viên linh hoạt trong việc chọn lựa địa điểm học phù hợp
- Học phí hợp lý, thấp hơn nhiều trường Đại học Công lập khác (cụ thể xem tại phần III)
- Có chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế hàng đầu tại Úc – tạo điều kiện học tập vô cùng thuận lợi cho du học sinh.
- Cung cấp chương trình UniMentor – nơi các sinh viên của trường tình nguyện làm gia sư, hỗ trợ học tập cho sinh viên mới đến, giúp du học sinh mới nhanh chóng hòa nhập với môi trường sống và học một cách tốt hơn.
- Có trường chuyên về Du lịch – Khách sạn (Hotel School), cung cấp cơ sở vật chất chuyên biệt cho việc học tập và thực hành; đồng thời chương trình học cho phép sinh viên thực tập hưởng lương 600 giờ tại các nhà hàng – khách sạn tại Úc.

4. Chương trình đào tạo tại đại học Southern Cross
Khóa học | Thời gian | Học phí | Cơ sở | Khai giảng |
Luật | ||||
Bachelor of Legal and Justice Studies | 3 năm | 17.760 AUD | Gold Coast,Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of LawsUndergraduate entry | 4 năm | 21.440 AUD | Gold Coast,Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of LawsGraduate entry | 3 năm | 21.440 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Kinh doanh | ||||
Bachelor of Business | 3 năm | 18.560 AUD | Tất cả campus | Tháng 2, 6, 10 |
Bachelor of Business Administration | 3 năm | 18.560 AUD | Gold CoastLismore Coffs Harbour
|
Tháng 2, 6, 10 |
Master of Business Administration | 2 năm | 21.360 AUD | Gold CoastSydney
Melbourne |
Tháng 2, 6, 10 |
Master of Professional Accounting | 2 năm | 21.360 AUD | Gold CoastSydney
Melbourne |
Tháng 2, 6, 10 |
Công nghệ thông tin | ||||
Bachelor of Information Technology | 3 năm | 18.560 AUD | Gold CoastCoffs Harbour
Melbourne |
Tháng 2, 6, 10 |
Du lịch và quản lý nhà hàng khách sạn | ||||
Bachelor of Business in Convention and Event Management | 3 năm | 18.100 AUD | Gold Coast | Tháng 2, 6, 10 |
Bachelor of Business in Hotel Management | 3 năm | 21.440 AUD | The Hotel School Sydney | Tháng 2, 6, 10 |
Bachelor of Business in International Hospitality Management | 3 năm | 18.100 AUD | Gold Coast, Coffs Harbour | Tháng 2, 6, 10 |
Bachelor of Business in Tourism and Hospitality Management with Honours | 1 năm | 16.160 AUD | Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour, The Hotel School Sydney | Tháng 2 |
Master of International Tourism and Hotel Management) | 2 năm | 20.880 AUD | Gold Coast, Sydney,Melbourne | Tháng 2, 6, 10 |
Khoa học xã hội và nhân văn | ||||
Bachelor of Arts | 3 năm | 18.880 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Bachelor of Arts (Honours) | 1 năm | 18.880 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of Social Welfare | 3 năm | 18.880 AUD | Gold Coast | Tháng 2, 6 |
Master of Social Work (Professional Qualifying) | 2 năm | 19.760 AUD | Gold Coast | Tháng 2 |
Nghệ thuật biểu diễn và sáng tạo | ||||
Bachelor of Contemporary Music | 3 năm | 20.720 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of Contemporary Music with Honours | 1 năm | 20.720 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of Media | 3 năm | 20.720 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Bachelor of Visual Arts | 3 năm | 20.720 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Kỹ thuật khoa học và môi trường | ||||
Bachelor of Engineering (Honours) in Civil Engineering | 4 năm | 25.120 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of Environmental Science | 3 năm | 25.120 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Bachelor of Forest Science and Management | 4 năm | 23.520 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Bachelor of Marine Science and Management | 3 năm | 23.520 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Master of Forest Science and Management | 2 năm | 25.360 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Master of Marine Science and Management | 1 năm | 25.360 AUD | Tháng 2, 6 | |
Sức khỏe | ||||
Bachelor of Clinical Sciences | 3 năm | 22.160 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Bachelor of Health Science | 4 năm | 22.160 AUD | Gold Coast | Tháng 2 |
Bachelor of Health and Human Sciences (Honours | 1 năm | 22.160 AUD | Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour | Tháng 2, 6, 10 |
Bachelor of Occupational Therapy | 4 năm | 22.160 AUD | Gold Coast | Tháng 2 |
Master of Osteopathic Medicine | 2 năm | 23.120 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Điều dưỡng | ||||
Bachelor of Midwifery | 3 năm | 22.160 AUD | Gold Coast, Coffs Harbour | Tháng 2 |
Bachelor of Nursing | 3 năm | 22.160 AUD | Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour | Tháng 2 |
Thể thao | ||||
Bachelor of Sport and Exercise Science | 3 năm | 22.160 AUD | Lismore | Tháng 2 |
Master of Clinical Exercise Physiology | 1.5 năm | 23.120 AUD | Lismore | Tháng 2, 6 |
Tâm lý học | ||||
Bachelor of Psychological Science | 3 năm | 23.520 AUD | Coffs Harbour | Tháng 2, 6 |
Bachelor of Psychological Science with Honours | 1 năm | 23.520 AUD | Coffs Harbour | Tháng 2 |
Tiếng Anh | ||||
General English | 1 – 50 tuần | 310 AUD/tuần | Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour | Hàng tuần |
English for Academic Purposes (EAP) | 1 – 50 tuần | 310 AUD/tuần | Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour | Hàng tuần |
Yêu cầu nhập học:
– Cao đẳng:
Tốt nghiệp THPT với học lực khá
Trình độ ngoại ngữ IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.0)
– Cử nhân:
Tốt nghiệp THPT với học lực khá
Trình độ ngoại ngữ IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)
Chuyên ngành Nghệ thuật Ứng dụng (Visual Arts) cần nộp thêm bản mẫu thể hiện năng lực (portfolio)
Chuyên ngành Quảng trị Khách sạn (Business in Hotel Management) cần phỏng vấn với trường.
Các chuyên ngành liên quan tới Sức khỏe (Điều dưỡng, Hộ sinh,…) cần IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 7.0)
– Sau đại học:
Tốt nghiệp Đại học tại Việt Nam với học lực khá
Trình độ ngoại ngữ IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)
Khóa Thực sĩ Kế toán Chuyên nghiệp (Professional Accounting), MBA và Thạc sĩ Quản trị Du lịch – Khách sạn Quốc tế (International Tourism & Hotel Management) cần IELTS 6.5
Một số chương trình học đòi hỏi kinh nghiệm làm việc
(*) Học sinh không đáp ứng đủ điều kiện về ngoại ngữ có thể đăng ký học khóa tiếng Anh bổ trợ tại trường, sau đó học lên khóa chuyên ngành.
Đời sống sinh hoạt
Khi học tập ở SCU, sinh viên có thể lựa chọn sống tại Ký túc xá hoặc thuê nhà ở bên ngoài. Chi phí sống trung bình theo tuần của một sinh viên như sau:
Loại hình nhà ở | Ký túc xá | Homestay | Thuê nhà ở |
Giá thuê nhà | 140$ – 201$ | 195$ – 225$ | 80$ – 180$ (phòng)350$ – 450$ (nhà) |
Ăn uống | 100$ – 150$ | Đã bao gồm trong tiền nhà | 100$ – 150$ |
Đi lại | 20$ | 20$ – 70$ | 20$ – 70$ |
Điện | Đã bao gồm | Đã bao gồm | 15$ (phòng)40$ (nhà) |
Nước | Đã bao gồm | Đã bao gồm | 5$ |
Điện thoại/Internet | 20$ – 50$ |
Liên hệ tư vấn để có cơ hội nhận các suất học bổng du học giá trị !