Với phương châm “trải nghiệm, lĩnh hội và thành công”, sinh viên khi theo học tại học viện giáo dục Empyrean sẽ được học tập trong môi trường giáo dục chuyên nghiệp và chất lượng với các khóa học đều được cơ quan chất lượng kỹ năng Úc (Australian Skills Quality Authority) thông qua và thiết kế bởi các chuyên gia chất lượng cao, giàu kinh nghiệm chuyên môn vì vậy Empyrean sẽ là một gợi ý hay khi du học Úc mà bạn nên tham khảo.
Học viện giáo dục Empyrean tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố Perth, có vị trí vô cùng thuận tiện giúp sinh viên quốc tế có thể dễ dàng tìm thấy các bến xe bus, bến tàu và các phương tiện công cộng khác để di chuyển.

Ngoài ra với phong cách sống gần gũi, thân thiện của người dân nơi đây, sinh viên quốc tế có cơ hội được trải nghiệm tham gia các lễ hội cũng như dễ dàng tìm kiếm các công việc làm thêm
Học viện Empyrean cung cấp các khóa học ở nhiều bậc học về ba lĩnh vực cơ bản: nhà hàng khách sạn, làm bánh và kinh doanh.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC VÀ HỌC PHÍ TẠI HỌC VIỆN GIÁO DỤC EMPYREAN
Chi tiết học phí 2015 |
||||
Mã khóa học |
Tên khóa học |
Thời gian |
Học phí |
Phí sách vở |
|
Certificate II in Hospitality |
14 tuần |
$2,150 |
$120 |
081631J |
Certificate IV in Hospitality |
26 tuần |
$5,500 |
$300 |
081632G |
Diploma of Hospitality |
26 tuần |
$5,500 |
$300 |
081633G |
Certificate III in Commercial Cookery |
52 tuần |
$10,500 |
$1,000 |
084448F |
Certificate IV in Commercial Cookery |
80 tuần |
$16,500 |
$1,450 |
081630K |
Certificate IV in Business |
26 tuần |
$3,800 |
$300 |
073970A |
Diploma of Business |
26 tuần |
$3,800 |
$300 |
085370D |
Advanced Diploma of Business |
26 tuần |
$5,200 |
$300 |
085371C |
Advanced Diploma of Management |
26 tuần |
$5,200 |
$300 |
THỜI GIAN KHAI GIẢNG CÁC KHÓA HỌC TẠI HỌC VIỆN GIÁO DỤC EMPYREAN
|
|
2015 |
2016 |
Kì 1 |
Học kì 1 |
19 /01– 27 /03 |
18/01 – 24/03 |
Học kì 2 |
13/04 – 19./06 |
11 /04– 17/06 |
|
Kì 2 |
Học kì 3 |
6/07– 11/09 |
4/07 – 9/09 |
Học kì 4 |
28/09 – 4 /12 |
27/09– 8/12 |
CHI PHÍ SINH HOẠT
Chi phí |
Giá cả |
Đồ khô và thức ăn |
$80 to $200/ tuần |
Ga, điện |
$60 to $100/ tuần |
Điện thoại, internet |
$20 to $50/ tuần |
Giao thông công cộng |
$10 to $50/ tuần |
Đi lại bằng oto |
$150 to $250/ tuần |
Giải trí |
$50 to $100/ tuần |